Hướng dẫn sử dụng hoclieu.vn
Học sinhGiáo viênCác cấp quản lý
  • HƯỚNG DẪN CHUNG
    • Đăng nhập
    • Đăng ký
      • Bằng email/Tên đăng nhập
      • Bằng tài khoản Google
      • Bằng tài khoản Zalo
    • Mã thẻ cào và sê-ri
      • Kiểm tra seri kích hoạt
      • Kích hoạt mã sách
      • Đổi sách đã kích hoạt
    • Các kênh liên lạc
  • CHO HỌC SINH
    • Đăng nhập
    • Tham gia lớp học
    • Làm bài tập
    • Làm bài kiểm tra
    • Xem kết quả học tập
      • Xem tổng quan
      • Xem theo lớp
      • Xem kết quả bài tập
      • Xem kết quả bài kiểm tra
    • Tự ôn luyện
    • Tải ứng dụng trên điện thoại
  • CHO GIÁO VIÊN
    • Đăng nhập
    • Quản lý lớp học
      • Tạo lớp học
      • Truy cập vào lớp học
      • Thêm thành viên
      • Quản lý bảng tin
      • Xem bài tập
      • Chấm bài
      • Thiết lập lớp học
    • Quản lý bộ câu hỏi
      • Tạo bộ câu hỏi
      • Giao bộ câu hỏi
      • Chia sẻ bộ câu hỏi
      • Xuất bản bộ đề tự tạo
    • Tạo câu hỏi bằng AI
      • Tạo câu hỏi phái sinh từ Ngân hàng đề kiểm tra - môn tiếng Anh
      • Tạo câu hỏi từ cộng đồng câu hỏi AI đã tạo
      • Tạo câu hỏi mới từ AI
      • Tạo câu hỏi từ AI dựa vào các bộ đề có sẵn (file Word).
    • Xem và lưu đề kiểm tra
    • Giao bài tập
    • Xem báo cáo
      • Báo cáo tổng quan
      • Báo cáo lớp học
      • Báo cáo tổng quan học sinh
      • Báo cáo bài tập
      • Báo cáo gỡ rối
    • Sử dụng ngân hàng đề thi
      • Truy cập ngân hàng đề
      • Xem đề kiểm tra
      • Xem ma trận đề
      • Chỉnh sửa và lưu đề
      • Chia sẻ và tải đề
      • Giao đề và chỉnh sửa giao đề
      • Xem đề kiểm tra đã giao
      • Xem lịch sử chia sẻ và tải xuống
    • Sử dụng ứng dụng để bàn (Desktop app)
      • Tải và cài đặt ứng dụng để bàn (Desktop app)
      • Tải sách trên bản ứng dụng để bàn (Desktop app)
  • CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ
    • Quản lý các lớp của trường
    • Xem báo cáo
      • Xem tổng quan
      • Xem mức độ triển khai
      • Xem hiệu quả
      • Xem bảng thành tích
      • Xem danh sách giáo viên, học sinh
  • CHÍNH SÁCH RIÊNG TƯ
  • CHÍNH SÁCH BẢO MẬT
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. CHO GIÁO VIÊN
  2. Xem báo cáo

Báo cáo tổng quan học sinh

PreviousBáo cáo lớp họcNextBáo cáo bài tập

Last updated 1 year ago

Was this helpful?

Từ báo cáo Lớp học, giáo viên đi vào chi tiết từng học sinh trong lớp tại báo cáo Tổng quan học sinh. Bao gồm các thông số: Bài đã giao, Huy chương, Tỷ lệ làm bài, Tỷ lệ làm đúng của mỗi học sinh trong lớp. Để xem kết quả chi tiết của học sinh, chọn vào học sinh đó trong Báo cáo.

Hình 7. Báo cáo Chi tiết học sinh

3.1. Kết quả chi tiết của từng học sinh:

Bao gồm Chỉ số tổng quan và Thống kê bài đã làm

Chỉ số tổng quan gồm:

  • Điểm trung bình: Điểm trung bình của tất cả các bài được giao.

  • Thời gian làm bài: Tổng thời gian đã luyện tập của học sinh trên hệ thống.

  • Tỷ lệ làm đúng: Tỷ lệ làm đúng trung bình của tất cả các bài đã làm.

  • Huy chưởng: Tổng huy chương nhận được từ tất cả các bài đã làm.

Thống kê bài đã làm bao gồm:

  • Tên các bài đã làm

  • Thời gian làm bài của học sinh đó

  • Số câu của bài làm

  • Điểm học sinh đạt được

3.2. Tiến trình luyện tập và tỷ lệ làm bài:

- Tiến trình luyện tập: Thể hiện kết quả học tập và rèn luyện của học sinh trong suốt năm học.

+ Tỷ lệ làm đúng: Là kết quả Tỷ lệ làm đúng trung bình theo tuần, trong đó một tuần được tính từ thứ 2 đến chủ nhật, riêng tuần hiện tại sẽ tính từ thứ 2 đến ngày hiện tại.

+ Huy chương: Được tính bằng tổng số lượng huy chương của tất cả học sinh các lớp. Học sinh nhận được 1 huy chương khi hoàn thành 1 bài tập trắc nghiệm trong sách.

+ Trục bên trái của Huy chương (Đơn vị: huy chương), trục bên phải của Tỷ lệ làm đúng (Đơn vị: %), trục hoành là số thứ tự Tuần với tuần 1 là tuần đầu tiên của năm học.

- Tỷ lệ làm bài: Tỷ lệ học sinh đã hoàn thành bài được giao trong cả năm học

Một số tính năng hỗ trợ:

+ Tải xuống: Giáo viên có thể tải Danh sách học sinh dưới định dạng file Excel.

+ Tìm kiếm: Cho phép tìm kiếm tên học sinh có trong danh sách lớp học.

Hình 8. Báo cáo Tổng quan học sinh
Hình 9. Tiến trình luyện tập
Hình 10. Tỷ lệ làm bài